|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Vật liệu: | lớp phủ TC | Loại: | Loại thẳng |
---|---|---|---|
Màu sắc: | Màu xanh | Mô hình: | 560 |
Điểm nổi bật: | Thiết bị kéo dây liên kết,Máy vẽ dây thẳng,Máy vẽ dây 1mm |
I. Mô tả sản phẩm
Các dòng máy vẽ dây thẳng của công ty chúng tôi đã hấp thụ những lợi thế tiên tiến từ cả trong nhà và rộng rãi trong quá trình thiết kế máy móc.Máy của chúng tôi có tất cả các loại thiết kế và cấu hình theo các sản phẩm hoàn thành khác nhau và yêu cầu khác nhau từ khách hàng, mà làm cho chúng tôi ở vị trí dẫn đầu về các đặc điểm sản phẩm cho người dùng. nó áp dụng cho kéo dây thép mùa xuân, dây thép lốp xe, dây thép cho dây,dây thép sợi quang, dây hàn chống CO2, điện cực có lõi luồng để hàn bằng không khí, dây hợp kim và thép không gỉ, dây bọc nhôm, dây thép đã được căng trước và vân vân.
Chiều kính khối:Φ560mm, vật liệu: thép ZG45, bề mặt làm việc được phủ hợp kim chống ma sát, HRC58-60, bề mặt làm việc cứng phải có chiều rộng không dưới 150mm, chiều sâu:>1mm, thô≥ 1,6Ra.
Làm mát khối: phun nước bên trong khối
II. Các thông số kỹ thuật
Mô hình (chiều kính khối) | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 560 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1200 |
Sức mạnh của dây thắt đầu vào (MPa) | ≤1250 | ||||||||||
Số khối | 2~11 | 2~11 | 2~11 | 2~12 | 2~12 | 2~12 | 2~12 | 2 ~ 9 | 2 ~ 9 | 2 ~ 9 | 2 ~ 9 |
Độ kính tối đa của sợi cắm (mm) | 2.8 | 3.5 | 4.2 | 5 | 5.5 | 6.5 | 8 | 10 | 12.7 | 14 | 16 |
Chiều kính tối thiểu của dây thoát (mm) | 0.5 | 0.6 | 0.75 | 1 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 2.2 | 2.6 | 3 | 5 |
Tốc độ kéo cao nhất (m/s) | ~25 | ~20 | ~20 | ~16 | ~15 | ~15 | ~12 | ~12 | ~8 | ~7 | ~6 |
Năng lượng kéo (kw) | 7.5~18.5 | 11~22 | 11~30 | 15~37 | 22~45 | 22~55 | 30 ~ 75 | 45 ~ 90 | 55 ~ 110 | 90~132 | 110~160 |
III. Hình ảnh tham khảo
Người liên hệ: Mrs. YeGuiFeng
Tel: +86 85778256
Fax: 86-571-85778267